Có 1 kết quả:
景狀 cảnh trạng
Từ điển trích dẫn
1. Cảnh tượng, tình trạng. ☆Tương tự: “cảnh huống” 景況. ◇Hàn Ác 韓偓: “Cảnh trạng nhập thi kiêm nhập họa, Ngôn tình bất tận hận vô tài” 景狀入詩兼入畫, 言情不盡恨無才 (Đông nhật 冬日).
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Bình luận 0